"hệ tư tưởng" meaning in Vietnamese

See hệ tư tưởng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [he˧˨ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˩] [Hà-Nội], [hej˨˩ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˨] [Huế], [hej˨˩˨ tɨ˧˧ tɨəŋ˨˩˦] (note: Saigon) Forms: cái [classifier]
Etymology: hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”); likely calque from Chinese 思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ). Etymology templates: {{com|vi|hệ|tư tưởng|t1=system|t2=thought}} hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”), {{calque|vi|zh|-|nocap=y}} calque from Chinese, {{zh-l|思想體系|tr=tư tưởng thể hệ}} 思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ) Head templates: {{head|vi|noun|||head=hệ tư tưởng|tr=}} hệ tư tưởng, {{vi-noun|cls=cái|head=hệ tư tưởng}} (classifier cái) hệ tư tưởng
  1. (philosophy, sociology) ideology Categories (topical): Philosophy, Sociology
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "hệ",
        "3": "tư tưởng",
        "t1": "system",
        "t2": "thought"
      },
      "expansion": "hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”)",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "-",
        "nocap": "y"
      },
      "expansion": "calque from Chinese",
      "name": "calque"
    },
    {
      "args": {
        "1": "思想體系",
        "tr": "tư tưởng thể hệ"
      },
      "expansion": "思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ)",
      "name": "zh-l"
    }
  ],
  "etymology_text": "hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”); likely calque from Chinese 思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ).",
  "forms": [
    {
      "form": "cái",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "hệ tư tưởng",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "hệ tư tưởng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "cls": "cái",
        "head": "hệ tư tưởng"
      },
      "expansion": "(classifier cái) hệ tư tưởng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "German links with redundant alt parameters",
          "parents": [
            "Links with redundant alt parameters",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "German links with redundant wikilinks",
          "parents": [
            "Links with redundant wikilinks",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks",
          "parents": [
            "Links with redundant wikilinks",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese nouns classified by cái",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Philosophy",
          "orig": "vi:Philosophy",
          "parents": [
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Sociology",
          "orig": "vi:Sociology",
          "parents": [
            "Social sciences",
            "Sciences",
            "Society",
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Growth for the sake of growth is the ideology of the cancer cell. (Edward Abbey, 1977)",
          "text": "Tăng trưởng [chỉ] để tăng trưởng là hệ tư tưởng của tế bào ung thư.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Friedrich Engels (1968) [1893 July 14] “Engels an Franz Mehring in Berlin”, in Marx-Engels-Werke, volume 39, page 97; English translation from Karl Marx and Friedrich Engels: Correspondence 1846 - 1895, 1945, page 448; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 39, 1999, page 136\nHệ tư tưởng là một quá trình tư tưởng do người được gọi là nhà tư tưởng tiến hành, mặc dù tiến hành một cách có ý thức, nhưng là một cách có ý thức sai lầm. Động lực thật sự thúc đẩy nhà tư tưởng đó hoạt động vẫn là những cái mà ông ta không biết, nếu không đó sẽ không phải là một quá trình tư tưởng.\nIdeology is a process accomplished by the so-called thinker consciously, indeed, but with a false consciousness. The real motives impelling him remain unknown to him, otherwise it would not be an ideological process at all.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Minh Anh, transl. (2018), “Chủ nghĩa tân tự do: Ý tưởng nuốt chửng cả thế giới”, in Luật Khoa Tạp Chí, phỏng dịch (“adaption”) of Stephen Metcalf (2017) “Neoliberalism: the idea that swallowed the world”, in The Guardian\nCụm từ ‘chủ nghĩa tân tự do’ đã định danh đích xác cái hệ tư tưởng đang thống lĩnh thời đại ngày nay – vốn tôn vinh logic của thị trường và tước bỏ đi những thứ tạo nên chúng ta với tư cách là con người.\nThe word [‘neoliberalism’] has become a rhetorical weapon, but it properly names the reigning ideology of our era – one that venerates the logic of the market and strips away the things that make us human.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "ideology"
      ],
      "id": "en-hệ_tư_tưởng-vi-noun-5DW4IZ9E",
      "links": [
        [
          "philosophy",
          "philosophy"
        ],
        [
          "sociology",
          "sociology"
        ],
        [
          "ideology",
          "ideology"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(philosophy, sociology) ideology"
      ],
      "topics": [
        "human-sciences",
        "philosophy",
        "sciences",
        "social-science",
        "sociology"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[he˧˨ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[hej˨˩ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[hej˨˩˨ tɨ˧˧ tɨəŋ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "hệ tư tưởng"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "hệ",
        "3": "tư tưởng",
        "t1": "system",
        "t2": "thought"
      },
      "expansion": "hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”)",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "-",
        "nocap": "y"
      },
      "expansion": "calque from Chinese",
      "name": "calque"
    },
    {
      "args": {
        "1": "思想體系",
        "tr": "tư tưởng thể hệ"
      },
      "expansion": "思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ)",
      "name": "zh-l"
    }
  ],
  "etymology_text": "hệ (“system”) + tư tưởng (“thought”); likely calque from Chinese 思想體系/思想体系 (tư tưởng thể hệ).",
  "forms": [
    {
      "form": "cái",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "hệ tư tưởng",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "hệ tư tưởng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "cls": "cái",
        "head": "hệ tư tưởng"
      },
      "expansion": "(classifier cái) hệ tư tưởng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "German links with redundant alt parameters",
        "German links with redundant wikilinks",
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese links with redundant wikilinks",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese nouns classified by cái",
        "Vietnamese terms calqued from Chinese",
        "Vietnamese terms derived from Chinese",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Philosophy",
        "vi:Sociology"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Growth for the sake of growth is the ideology of the cancer cell. (Edward Abbey, 1977)",
          "text": "Tăng trưởng [chỉ] để tăng trưởng là hệ tư tưởng của tế bào ung thư.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Friedrich Engels (1968) [1893 July 14] “Engels an Franz Mehring in Berlin”, in Marx-Engels-Werke, volume 39, page 97; English translation from Karl Marx and Friedrich Engels: Correspondence 1846 - 1895, 1945, page 448; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 39, 1999, page 136\nHệ tư tưởng là một quá trình tư tưởng do người được gọi là nhà tư tưởng tiến hành, mặc dù tiến hành một cách có ý thức, nhưng là một cách có ý thức sai lầm. Động lực thật sự thúc đẩy nhà tư tưởng đó hoạt động vẫn là những cái mà ông ta không biết, nếu không đó sẽ không phải là một quá trình tư tưởng.\nIdeology is a process accomplished by the so-called thinker consciously, indeed, but with a false consciousness. The real motives impelling him remain unknown to him, otherwise it would not be an ideological process at all.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Minh Anh, transl. (2018), “Chủ nghĩa tân tự do: Ý tưởng nuốt chửng cả thế giới”, in Luật Khoa Tạp Chí, phỏng dịch (“adaption”) of Stephen Metcalf (2017) “Neoliberalism: the idea that swallowed the world”, in The Guardian\nCụm từ ‘chủ nghĩa tân tự do’ đã định danh đích xác cái hệ tư tưởng đang thống lĩnh thời đại ngày nay – vốn tôn vinh logic của thị trường và tước bỏ đi những thứ tạo nên chúng ta với tư cách là con người.\nThe word [‘neoliberalism’] has become a rhetorical weapon, but it properly names the reigning ideology of our era – one that venerates the logic of the market and strips away the things that make us human.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "ideology"
      ],
      "links": [
        [
          "philosophy",
          "philosophy"
        ],
        [
          "sociology",
          "sociology"
        ],
        [
          "ideology",
          "ideology"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(philosophy, sociology) ideology"
      ],
      "topics": [
        "human-sciences",
        "philosophy",
        "sciences",
        "social-science",
        "sociology"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[he˧˨ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[hej˨˩ʔ tɨ˧˧ tɨəŋ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[hej˨˩˨ tɨ˧˧ tɨəŋ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "hệ tư tưởng"
}

Download raw JSONL data for hệ tư tưởng meaning in Vietnamese (4.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.